XỬ LÝ CHUỖI TRONG MYSQL
Trong nội dung này, tập trung trình bày các hàm xử lý chuỗi, các thao tác tìm kiếm chuỗi cơ bản trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL.
[MySQL] String Functions.7z
1. LENGTH (str)
- Xác định chiều dài chuỗi str
SELECT LENGTH ('MySQL is easy'); --
13
2. CONCAT (str1, str2, …, strn)
- Nối các chuỗi str1, str2, …, strn thành một chuỗi duy nhất
SELECT CONCAT ('MySQL', ' is', '
easy'); -- MySQL is easy
SELECT CONCAT ('MySQL', ' is', NULL, ' easy'); -- NULL
SELECT CONCAT ('MySQL', ' is', NULL, ' easy'); -- NULL
3. FORMAT (str, n)
- Chuyển đổi định dạng chuỗi str theo dạng #,###,###.##, trong đó làm tròn đến n số thập phân
SELECT FORMAT (12345.678901, 4); --
12,345.6789
SELECT FORMAT (12345.54321, 0); -- 12,346
SELECT FORMAT (12345.54321, 0); -- 12,346
4. INSERT (str, pos, len, newstr)
- Thay thế các ký tự trong chuỗi str từ vị trí thứ pos đến vị trí thứ pos+len-1 bởi chuỗi ký tự newstr
SELECT INSERT ('MySQL is easy', 3,
3, 'Library'); -- MyLibrary is easy
SELECT INSERT ('MySQL is easy', 3, 100, 'Library'); -- MyLibrary
SELECT INSERT ('MySQL is easy', 3, 100, 'Library'); -- MyLibrary
5. INSTR (str, substr)
- Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi substr trong chuỗi str
SELECT INSTR ('MySQL', 'SQL'); -- 3
SELECT INSTR ('MySQL', 'Server'); -- 0
SELECT INSTR ('MySQL', 'Server'); -- 0
6. LEFT (str, len)
- Trả về chuỗi ký tự tính từ vị trí bên trái của chuỗi str từ vị trí thứ nhất đến vị trí thứ len
SELECT LEFT ('MySQL is easy', 5); --
MySQL
7. RIGHT (str, len)
- Trả về chuỗi ký tự tính từ vị trí bên phải của chuỗi str từ vị trí thứ nhất đến vị trí thứ len.
SELECT RIGHT ('MySQL is easy', 7);
-- is easy
8. LOCATE (substr, str, pos)
- Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi substr trong chuỗi str tính từ vị trí thứ pos
SELECT LOCATE ('very', 'MySQL is
very very easy'); -- 10
SELECT LOCATE ('very', 'MySQL is very very easy', 11); -- 15
SELECT LOCATE ('very', 'MySQL is very very easy', 11); -- 15
9. LOWER (str)
- Chuyển đổi chuỗi str thành chữ thường
SELECT LOWER ('MySQL is easy'); --
mysql is easy
10. UPPER (str)
- Chuyển đổi chuỗi str thành chữ hoa
SELECT UPPER ('MySQL is easy'); --
MYSQL IS EASY
11. LTRIM (str)
- Loại bỏ tất cả khoảng trắng bên trái chuỗi str
SELECT LTRIM('
MySQL is easy'); -- MySQL is easy
12. RTRIM (str)
- Loại bỏ tất cả khoảng trắng bên phải chuỗi str
SELECT RTRIM('MySQL is easy
'); -- MySQL is easy
13. REPLACE (str, from_str, to_str)
- Thay thế các ký tự from_str trong chuỗi str bởi các ký tự to_str
SELECT REPLACE ('MySQL is easy',
'MySQL', 'PHP'); -- PHP is easy
14. REVERSE (str)
- Đảo ngược chuỗi str
SELECT REVERSE ('MySQL is easy'); --
ysae si LQSyM
15. SUBSTRING (str FROM pos FOR len)
- Trích lọc từ chuỗi str một chuỗi mới, chuỗi mới này có các ký tự bắt đầu từ vị trí pos (tính từ vị trí biên trái) cho đến vị trí pos+len-1.
SELECT SUBSTRING('MySQL is easy'
FROM 5 FOR 10); -- L is easy
SELECT SUBSTRING('MySQL is easy' FROM -4 FOR 2); -- ea
SELECT SUBSTRING('MySQL is easy' FROM -4 FOR 2); -- ea
16. TRIM ([{BOTH | LEADING | TRAILING} [remstr] FROM] str), TRIM([remstr FROM] str)
- Trả về chuỗi str với các ký tự remstr đã bị loại bỏ, theo các tiêu chí LEADING (bên trái), TRAILING (bên phải) và BOTH (cả hai vị trí bên trái và bên phải).
SELECT TRIM (' MySQL is
easy '); -- MySQL is easy
SELECT TRIM (LEADING '-' FROM '---MySQL is easy-----'); -- Output: MySQL is easy-----
SELECT TRIM (TRAILING '-' FROM '---MySQL is easy-----'); -- Output: ---MySQL is easy
SELECT TRIM (BOTH '-' FROM '---MySQL is easy-----'); -- Output: MySQL is easy
SELECT TRIM (LEADING '-' FROM '---MySQL is easy-----'); -- Output: MySQL is easy-----
SELECT TRIM (TRAILING '-' FROM '---MySQL is easy-----'); -- Output: ---MySQL is easy
SELECT TRIM (BOTH '-' FROM '---MySQL is easy-----'); -- Output: MySQL is easy
Nhận xét
Đăng nhận xét